Hướng dẫn chọn tuổi kết hôn nam sinh năm 2001 (Tân Tỵ)

Năm sinh của bạn Thông tin chung
2001 Năm : Tân Tỵ
Mệnh : Bạch Lạp Kim
Cung : Cấn
Niên mệnh năm sinh: Thổ

kết hôn là một trong những công việc cực kỳ quan trọng khi các bạn có ý định tiến tới kết hôn với bạn đời của mình. Tử Vi Khoa Học sẽ cho bạn biết sự xung hợp giữ các tuổi, kết hôn với tuổi nào thì sẽ có cuộc sống hạnh phúc, kết hôn với tuổi nào thì sẽ gặp đại kỵ từ đó để các bạn xem xét tuổi và bạn đời của bạn.

Tử Vi Khoa Học sẽ tổng hợp lại sự xung hợp giữa các tuổi thông qua các tiêu chí: MệnhThiên canĐịa ChiCung mệnh (bát trạch nhân duyên) và Thiên mệnh năm sinh đưa ra kết luận để bạn chọn tuổi kết hôn hợp với mình.

Hướng dẫn chọn tuổi kết hôn

– Bạn chọn năm sinh bạn (Âm lịch)
– Bạn chọn giới tính bạn
– Nhấn Xem tuổi kết hôn để xem tuổi nào hợp với bạn nhất ?.

phuong hoang vat pham phong thuy Hướng dẫn chọn tuổi kết hôn nam sinh năm 2001 (Tân Tỵ)

– Bạn đang đắn đo không biết tìm  những thông tin về Tử vi 2017 tuổi Tuất, Tử vi tuổi Tuất 2017Xem tử vi 2017 tuổi Tuất ở đâu cho chất lượng, đến ngay Tử vi 2017 Đinh Dậu cho tuổi Tuất để tìm cho mình những thông tin vô cùng hữu ích nhé!!!

Quy ước: Nếu Tốt một khía cạnh cộng 2 điểm, Bình được cộng 1 điểm và xấu sẽ không được cộng điểm.
(Chú ý: Chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ và ngược lại)
Điểm càng cao càng tốt

Kết quả xem

Những tuổi nữ (màu xanh) hợp với bạn:
Năm sinh nữ Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
1986 Bạch Lạp Kim – Lộ Trung Hỏa   =>  Tương khắc Tân – Bính  =>  Tương sinh Tỵ – Dần  =>  Lục hại Cấn – Khảm  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thổ – Thủy => Tương khắc 2
1987 Bạch Lạp Kim – Lộ Trung Hỏa   =>  Tương khắc Tân – Đinh  =>  Bình Tỵ – Mão  =>  Bình Cấn – Khôn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 5
1988 Bạch Lạp Kim – Đại Lâm Mộc   =>  Tương khắc Tân – Mậu  =>  Bình Tỵ – Thìn  =>  Bình Cấn – Chấn  =>  Lục sát  (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 2
1989 Bạch Lạp Kim – Đại Lâm Mộc   =>  Tương khắc Tân – Kỷ  =>  Bình Tỵ – Tỵ  =>  Tam hợp Cấn – Tốn  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 3
1990 Bạch Lạp Kim – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương sinh Tân – Canh  =>  Bình Tỵ – Ngọ  =>  Bình Cấn – Cấn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 7
1991 Bạch Lạp Kim – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương sinh Tân – Tân  =>  Bình Tỵ – Mùi  =>  Bình Cấn – Càn  =>  Thiên y  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 8
1992 Bạch Lạp Kim – Kiếm Phong Kim   =>  Bình Tân – Nhâm  =>  Bình Tỵ – Thân  =>  Tam hình Cấn – Đoài  =>  Diên niên  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 6
1993 Bạch Lạp Kim – Kiếm Phong Kim   =>  Bình Tân – Quý  =>  Bình Tỵ – Dậu  =>  Tam hợp Cấn – Cấn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 7
1994 Bạch Lạp Kim – Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương khắc Tân – Giáp  =>  Bình Tỵ – Tuất  =>  Bình Cấn – Ly  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thổ – Hỏa => Tương sinh 4
1995 Bạch Lạp Kim – Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương khắc Tân – Ất  =>  Tương khắc Tỵ – Hợi  =>  Lục xung Cấn – Khảm  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thổ – Thủy => Tương khắc 0
1996 Bạch Lạp Kim – Giang Hạ Thủy   =>  Tương sinh Tân – Bính  =>  Tương sinh Tỵ – Tý  =>  Bình Cấn – Khôn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 8
1997 Bạch Lạp Kim – Giang Hạ Thủy   =>  Tương sinh Tân – Đinh  =>  Bình Tỵ – Sửu  =>  Tam hợp Cấn – Chấn  =>  Lục sát  (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 5
1998 Bạch Lạp Kim – Thành Đầu Thổ   =>  Tương sinh Tân – Mậu  =>  Bình Tỵ – Dần  =>  Lục hại Cấn – Tốn  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 3
1999 Bạch Lạp Kim – Thành Đầu Thổ   =>  Tương sinh Tân – Kỷ  =>  Bình Tỵ – Mão  =>  Bình Cấn – Cấn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 7
2000 Bạch Lạp Kim – Bạch Lạp Kim   =>  Bình Tân – Canh  =>  Bình Tỵ – Thìn  =>  Bình Cấn – Càn  =>  Thiên y  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 7
2001 Bạch Lạp Kim – Bạch Lạp Kim   =>  Bình Tân – Tân  =>  Bình Tỵ – Tỵ  =>  Tam hợp Cấn – Đoài  =>  Diên niên  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 8
2002 Bạch Lạp Kim – Dương Liễu Mộc   =>  Tương khắc Tân – Nhâm  =>  Bình Tỵ – Ngọ  =>  Bình Cấn – Cấn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 5
2003 Bạch Lạp Kim – Dương Liễu Mộc   =>  Tương khắc Tân – Quý  =>  Bình Tỵ – Mùi  =>  Bình Cấn – Ly  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thổ – Hỏa => Tương sinh 4
2004 Bạch Lạp Kim – Tuyền Trung Thủy   =>  Tương sinh Tân – Giáp  =>  Bình Tỵ – Thân  =>  Tam hình Cấn – Khảm  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thổ – Thủy => Tương khắc 3
2005 Bạch Lạp Kim – Tuyền Trung Thủy   =>  Tương sinh Tân – Ất  =>  Tương khắc Tỵ – Dậu  =>  Tam hợp Cấn – Khôn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 7
2006 Bạch Lạp Kim – Ốc Thượng Thổ   =>  Tương sinh Tân – Bính  =>  Tương sinh Tỵ – Tuất  =>  Bình Cấn – Chấn  =>  Lục sát  (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 5
2007 Bạch Lạp Kim – Ốc Thượng Thổ   =>  Tương sinh Tân – Đinh  =>  Bình Tỵ – Hợi  =>  Lục xung Cấn – Tốn  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 3
2008 Bạch Lạp Kim – Tích Lịch Hỏa   =>  Tương khắc Tân – Mậu  =>  Bình Tỵ – Tý  =>  Bình Cấn – Cấn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 5
2009 Bạch Lạp Kim – Tích Lịch Hỏa   =>  Tương khắc Tân – Kỷ  =>  Bình Tỵ – Sửu  =>  Tam hợp Cấn – Càn  =>  Thiên y  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 7
2010 Bạch Lạp Kim – Tùng Bách Mộc   =>  Tương khắc Tân – Canh  =>  Bình Tỵ – Dần  =>  Lục hại Cấn – Đoài  =>  Diên niên  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 5
2011 Bạch Lạp Kim – Tùng Bách Mộc   =>  Tương khắc Tân – Tân  =>  Bình Tỵ – Mão  =>  Bình Cấn – Cấn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 5
2012 Bạch Lạp Kim – Trường Lưu Thủy   =>  Tương sinh Tân – Nhâm  =>  Bình Tỵ – Thìn  =>  Bình Cấn – Ly  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thổ – Hỏa => Tương sinh 6
2013 Bạch Lạp Kim – Trường aLưu Thủy   =>  Tương sinh Tân – Quý  =>  Bình Tỵ – Tỵ  =>  Tam hợp Cấn – Khảm  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thổ – Thủy => Tương khắc 5
2014 Bạch Lạp Kim – Sa Trung Kim   =>  Bình Tân – Giáp  =>  Bình Tỵ – Ngọ  =>  Bình Cấn – Khôn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 6
2015 Bạch Lạp Kim – Sa Trung Kim   =>  Bình Tân – Ất  =>  Tương khắc Tỵ – Mùi  =>  Bình Cấn – Chấn  =>  Lục sát  (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 2
2016 Bạch Lạp Kim – Sơn Hạ Hỏa   =>  Tương khắc Tân – Bính  =>  Tương sinh Tỵ – Thân  =>  Tam hình Cấn – Tốn  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 2

 

– Ngoài Tu vi 2017 Dinh Dau cho tuoi Tuat còn có những danh mục hữu ích khác, bạn cần tìm hiểu như:

Tử vi 2017 Đinh Dậu cho tuổi Mùi

Tử vi 2017 Đinh Dậu cho tuổi Thân

Tử vi 2017 Đinh Dậu cho tuổi Dậu

Tử vi 2017 Đinh Dậu

Truy cập để xem nhiều hơn tại BlogPhongThuy.com –  Phong Thủy Cho Người Việt, Xem Phong Thủy, Tư Vấn Phong Thủy
Hotline: (+1) 323.5225.386 (Mr. David Ho – USA)

Cùng Danh Mục:

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

You may use these HTML tags and attributes: <a href="" title=""> <abbr title=""> <acronym title=""> <b> <blockquote cite=""> <cite> <code> <del datetime=""> <em> <i> <q cite=""> <s> <strike> <strong>